tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Bu lông cấp bền 4.8, 5.6
bu-long-cap-ben-4-8-5-6 - ảnh nhỏ  1

Bu lông cấp bền 4.8, 5.6

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Bu lông cấp bền 4.8, 5.6 thường được được dùng trong các liên kết không yêu cầu chịu lực cao. Tùy theo yêu cầu sử dụng mà bu lông cấp bền 4.8, 5.6 sẽ có bề mặt khác nhau như: nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,… Công ty Đa Phúc cung cấp đầy đủ các chủng loại Bu lông cấp bền 4.8, 5.6, với chất lượng hàng đảm bảo, đúng tiêu chuẩn, giá cả hợp lý đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Đánh giá 0 lượt đánh giá

 

1. Thông số kỹ thuật Bu lông cấp bền 4.8, 5.6:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

– Giới hạn bền nhỏ nhất: 400 – 500 Mpa

1.1. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933:

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

 

1.2. Thông số bu lông lục giác ngoài, ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931:

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
b1, L≤125 14 18 22 26 30 34 38 42 46 50
b2, 125<L≤200 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56
b3, L>200 57 61 65 69
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85
b1, L≤125 54 60 66 72 78 84 90 96 102
b2, 125<L≤200 60 66 72 78 84 90 96 102 108 116 124
b3, L>200 73 79 85 91 97 103 109 115 121 129 137
 

 Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu trụ sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912:

d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5
b* 18 20 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56 60 66 72
dk 5,5 7 8,5 10 13 16 18 21 24 28 30 33 36 40 45
k 3 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 27 30
s 2,5 3 4 5 6 8 10 12 14 14 17 17 19 19 22

4. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu cầu sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7380:

d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2
dk 5,7 7,6 9,5 10,5 14 17,5 21 28
k 1,65 2,2 2,75 3,3 4,4 5,5 6,6 8,8
s 2 2,5 3 4 5 6 8 10

5. Bảng tra Bu lông lục giác chìm đầu bằng sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7991:

d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30
P 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5
dk 6 8 10 12 16 20 24 30 36
k 1,7 2,3 2,8 3,3 4,4 5,5 6,5 7,5 8,5
α 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0 90 0
s 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12

. Bảng tra Đai ốc (Ecu) sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 934:

  

d M3 M4 M5 M6 M7 M8 M10 M12 M14
P 0,5 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75 2
m 2,4 3,2 4 5 5,5 6,5 8 10 11
s 5,5 7 8 10 11 13 17 19 22
d M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36
P 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4
m 13 15 16 18 19 22 24 26 29
s 24 27 30 32 36 41 46 50 55

2. Vật liệu sản xuất Bu lông cấp bền 4.8, 5.6

Bu lông cấp bền 4.8, 5.6 thường được sản xuất từ vật liệu thép SS400, CT4, C45,…

Một số loại vật liệu tham khảo để sản xuất Bu lông cấp bền 4.8, 5.6: Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

3. Ứng dụng của Bu lông cấp bền 4.8, 5.6

Mối lắp ghép bằng bu lông có thể chịu tải trọng kéo, uốn, cắt, mài mòn… có độ ổn định lâu dài và có khả năng tháo lắp cũng như hiệu chỉnh mối ghép dễ dàng, nhanh chóng mà không đòi hỏi công nghệ phức tạp. Do có nhiều công dụng nên sản phẩm bu lông có mặt ở tất cả các lĩnh vực: cơ khí, lắp ráp, chế tạo thiết bị công nghiệp, các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, công trình giao thông, cầu cống…

Bu lông 4.8, 5.6 lắp nhà xưởng

Lắp Bu lông 4.8, 5.6 cho nhà xưởng

Bu lông 4.8, 5.6 lắp đặt đường ống

Lắp Bu lông 4.8, 5.6 cho đường ống

Bu lông đai ốc đa dạng với nhiều chủng loại. Công ty Đa Phúc chuyên cung cấp các loại Bu lông như:

 Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9

– Bu lông cường độ cao: S10T, F10T

– Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410

– Bu lông móng (Bu lông neo)

– Bu lông hóa chấtbu lông nở (Tắc kê)

– Thanh ren, Guzong, vật tư kim khí sử dụng trong thi công cơ điện,…

– Bu lông chữ U (Ubolt)

– Sản xuất Bu lông theo bản vẽ

– Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).


Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá!

policy_image_1

Giao Hàng Nhanh

Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng
policy_image_2

Bảo Đảm Chất Lượng

Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng
policy_image_3

Hỗ Trợ 24/7

Hotline: 091.6789.556
Video
vantainghean01
taxitainghean
vlxdnghean
didoinha
thepngheansty
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google