tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Ống inox vi sinh
ong-inox-vi-sinh - ảnh nhỏ  1

Ống inox vi sinh

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Ống inox vi sinh là được làm từ vật liệu inox 304, 316, 316L được đánh bóng bên trong và bên ngoài thành ống để tránh được các mảng bám thực phẩm hoặc y tế. Ống inox vi sinh có hai loại hàn và đúc. Nếu là ống inox vi sinh hàn thì sẽ được xử lý không thể thấy đường hàn đảm bảo bề mặt ống cực bóng và nhẵn.
Sử dụng ống vi sinh giúp cho quá trình sản xuất các sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, an toàn y tế và đạt một số tiêu chuẩn khác.

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Ống inox vi sinh là được làm từ vật liệu inox 304, 316, 316L  được đánh bóng bên trong và bên ngoài thành ống để tránh được các mảng bám thực phẩm hoặc y tế. Những mảng bám thực phẩm, y tế là những mảng bám có thể lên men, sinh lợi cho vi khuẩn, vi trùng. 

Ống inox vi sinh có hai loại hàn và đúc. Nếu là ống inox vi sinh hàn thì sẽ được xử lý không thể thấy đường hàn đảm bảo bề mặt ống cực bóng và nhẵn. 

Ống inox vi sinh được xử lý bề mặt độ nhám nhỏ thường khoảng 180 grid. Ống vi sinh được nhà sản xuất ống đánh bóng theo yêu cầu sử dụng của từng lĩnh vực. Ống inox vi sinh ngoài yêu cầu về độ bóng bên ngoài thì độ bóng bên trong ống sẽ quyết định tính hữu dụng của nó tạo thành yếu tố vi sinh hay vệ sinh. 

Sử dụng ống vi sinh giúp cho quá trình sản xuất các sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, an toàn y tế và đạt một số tiêu chuẩn khác. 

Tiêu chuẩn ống vi sinh 

  • Mác thép: SUS 304L, 316L, 316
  • Tiêu chuẩn: DIN 11850, ASTM A270, BS, ASME
  • Xuất xứ: Châu Âu, Thái Lan, Đài Loan
  • Quy cách: Đường kính DN10 – DN200
  • Ứng dụng: Công nghiệp thực phẩm, y dược, hóa chất, thực phẩm đồ uống, thực phẩm đồ uống,…

Bảng quy cách ống inox vi sinh

Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống inox vi sinh dựa theo tiêu chuẩn DIN 11850, ASTM A270, BS, ASME.

Kích thước danh nghĩa Độ dày thành ống  L (chiều dài)
Inch mm Inch mm mm
1/4 6.35 0.035 0.89 6000
3/8 9.53 0.035 0.89 6000
1/2 12.70 0.065 1.65 6000
3/4 19.05 0.065 1.65 6000
1 25.40 0.065 1.65 6000
1 1/2 38.10 0.065 1.65 6000
2 50.80 0.065 1.65 6000
2 1/2 63.50 0.065 1.65 6000
3 76.20 0.065 1.65 6000
4 101.60 0.083 2.11 6000
6 152.40 0.109 2.77 6000

Đặc tính cơ bản của inox vi sinh

Độ sáng bóng trên bề mặt ống

Ống inox vi sinh có độ nhám, độ bóng nhỏ thường là 180 Grid trở lên. Bề mặt ống có khả năng chống bám bụi vì vậy rất dễ làm sạch bằng cách lau chùi. 

Chống ăn mòn 

Ống inox vi sinh có khả năng chống chịu ăn mòn tốt trong các môi trường axit, axit sunfuric, hydrocloric, kiềm clorua, tartaric, axit sulfat, formic. 

Độ cứng cao 

Ống inox có khả năng chống lại tác dụng lực nhất định từ bên ngoài mà không làm cho ống bị biến dạng.

Khả năng thay đổi hình dáng và kích thước ở nhiệt độ bình thường. Ống inox vi sinh không bị phá huỷ khi chịu tác động lực như kéo dãn và thắt tiết diện tương đối.  

So sánh ống inox vi sinh 304 và ống inox vi sinh 316

Ống inox vi sinh 304, 304L

Ống inox vi sinh 304 là loại ống được cấu tạo từ inox 304 và có những đặc tính phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau. Inox vi sinh 304 cũng đa dạng chủng loại bao gồm 304L, 304H, 304LN,…Tuy nhiên, sử dụng phổ biến nhất trên thị trường là ống vi sinh 304 và 304L.

Hàm lượng carbon trong ống inox 304L thấp giúp tránh được mưa cacbua có hại cho mối hàn. Inox 304L cũng phù hợp khi cần kết nối ống và các phụ kiện bằng phương pháp hàn hoặc môi trường nước biển. 

Ống inox vi sinh 304L được ứng dụng phổ biến trong ngành chế biến bia, rượu, nước uống, chế biến sữa,… Hệ thống sử dụng ống inox vi sinh có thể là các thùng lên men, bể chứa, hệ thống đường ống dẫn chất, thiết bị van

Ống inox vi sinh 316, 316L

Ống inox vi sinh 316 có khả năng chống rỗ bề mặt và chống oxy kẽ hở trong môi trường chloride ở nhiệt độ thường. Inox 316 có hàm lượng cacbon cao làm tăng khả năng chống ăn mòn, chống chịu được dung dịch Clorit, chống oxy hóa và nhiệt độ cao lên từ 870-925 độ C.

Ống vi sinh 316L có chứa hàm lượng cacbon thấp, inox 316L có khả năng chống lại mưa cacbon tốt hơn inox 316

Bảng so sánh giữa ống inox vi sinh 304 và ống inox vi sinh 316

Đặc điểm  304 316
Khả năng chống ăn mòn Chống ăn mòn tốt được sử dụng phổ biến trong môi trường có độ ăn mòn cao. Chống ăn mòn cao hơn inox 304. Ở nhiệt độ cao, inox 316 bền bỉ khi nồng độ axit sulfuric cao hơn 85% và thấp hơn 15%
Khả năng chịu lực Chịu lực tốt, độ bền ống cao Chịu lực tốt hơn inox 304
Giá thành sản phẩm Rẻ hơn 1,5 lần so với inox 316 Cao, nên sử dụng cho các hệ thống chuyên dụng yêu cầu tiêu chuẩn tuyệt đối
Ứng dụng Sản xuất thiết bị, phụ kiện và bộ phận yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn như thực phẩm, thiết bị hoá học,…. Giống như inox 304 nhưng có khả năng chịu nhiệt tốt nên được ứng dụng làm bồn inox chịu nhiệt 

Ứng dụng của inox vi sinh 

Inox vi sinh được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ống inox vi sinh được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hoá chất,…

Trong cuộc sống:

  • Sản xuất dụng cụ làm bếp: Dao, kéo, nĩa, giá đựng chén, đũa,…
  • Trong y tế: Ống tiêm y tế, khay đựng thuốc, khay đựng thức ăn và các dụng cụ y tế khác,…
  • Trong trang trí nội thất: Tay vịn cầu thang, tay nắm cửa, lan can,…

Trong công nghiệp:

  • Sản xuất ống và phụ kiện vi sinh: co vi sinh, tê vi sinh, co ngắn inox vi sinh, co dài inox vi sinh,…
  • Vật liệu thi công đường ống inox vi sinh.

Bảng giá ống inox vi sinh

Công ty Đa Phúc hiện tại cung cấp các loại ống inox vi sinh 304, 316 phục vụ cho từng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực cần sử dụng đến hệ thống đường ống vi sinh.

Bảng giá inox vi sinh 304, bảng giá inox vi sinh 316 thay đổi theo từng thời điểm. Nếu bạn đang muốn tham khảo sản phẩm ống inox và phụ kiện vi sinh hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận bảng giá cho mặt hàng ống inox và phụ kiện vi sinh. 

Công ty Đa Phúc  là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm ống inox công nghiệp đúc, ống inox hàn công nghiệp, ống inox vi sinh, phụ kiện inox,… có nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google