tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Cọc Tiếp Địa
coc-tiep-dia - ảnh nhỏ  1 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 2 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 3 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 4 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 5 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 6 coc-tiep-dia - ảnh nhỏ 7

Cọc Tiếp Địa

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

-    Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong hệ thống Tiếp Địa cho trạm biến áp, sử dụng những nơi đất có độ mặn thấp, áp dụng cho những nơi đồng bằng trung du có mặt bằng dễ triển khai hệ thống tiếp địa.
-    Quy trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng cọc tiếp địa, cọc tiếp địa được gia công theo đúng kích thước V6 hoặc V5 dài 2.4 hoặc 2.5m, đầu được vót nhọn. Tiến hành tẩy sạch bằng dầu Keboclear trong thời gian từ 10 – 15’, dùng Axit Hlc/H2SO4 tẩy sạch gỉ séc tiếp tục làm sạch Axit và tiến hành Mạ Kẽm Nhúng Nóng trong thời gian từ 2-5’ ở nhiệt độ 4400C÷4500C

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Nhúng Nóng Là Gì?

Về bản chất, chúng là các thanh thép đủ tiêu chuẩn, được mạ kẽm bên ngoài, nhằm tăng độ bền và khả năng chống lại oxy hóa. Hiện có 2 phương pháp mạ kẽm phổ biến là: mạ nhúng nóng và mạ điện phân. Trong đó, mạ nhúng nóng cho chất lượng cao hơn (lớp kẽm phủ bên ngoài dầy hơn) và được sử dụng nhiều hơn trong chống sét.

Ưu điểm của cọc chống sét mạ kẽm so với các chất liệu khác là giá thành siêu rẻ và độ bền khủng khiếp. Chúng thường được sử dụng trong các công trình lớn, đặc biệt là môi trường đặc thù, nhiều hóa chất. Ví dụ như: bệnh viện, xí nghiệp, trạm năng lượng... Tuổi thọ của sản phẩm cao, giúp cho quá trình bảo trì, bảo dưỡng hệ thống trở nên đơn giản hơn nhiều.

Cọc Tiếp Địa Mạ Kẽm Nhúng Nóng.

-    Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong hệ thống Tiếp Địa cho trạm biến áp, sử dụng những nơi đất có độ mặn thấp, áp dụng cho những nơi đồng bằng trung du có mặt bằng dễ triển khai hệ thống tiếp địa.
-    Quy trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng cọc tiếp địa, cọc tiếp địa được gia công theo đúng kích thước V6 hoặc V5 dài 2.4 hoặc 2.5m, đầu được vót nhọn. Tiến hành tẩy sạch bằng dầu Keboclear trong thời gian từ 10 – 15’, dùng Axit Hlc/H2SO4 tẩy sạch gỉ séc tiếp tục làm sạch Axit và tiến hành Mạ Kẽm Nhúng Nóng trong thời gian từ 2-5’ ở nhiệt độ 4400C÷4500C

Thông số kỹ thuật: Cọc tiếp địa bằng Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng V6, V5 dài 2.5 hoặc 2.4m, một đầu được vót nhọn

Quy cách sản phẩm

Độ dài

Trọng lượng kg/m

V30x30x3.0

2.4

1.37

V40x40x4.0

2.08

V50x50x4.0

3.06

V50x50x5.0

3.77

V63x63x5.0

4.48

V63x63x6.0

5.72

Trên đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của Cọc Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng. nếu Quý khách có nhu cầu kích thước khác hãy liên hệ với Chúng tôi.

Chúng tôi đảm bảo sẽ cung cấp cho khách hàng Cọc Tiếp Địa với giá thành cạnh tranh nhất.

BẢNG BÁO GIÁ CỌC V63 TIẾP ĐỊA 2021

STT TÊN HÀNG HÓA  ĐƠN GIÁ 
1 Cọc V63 dài 2m5 mạ nhúng nóng 300.000/ cọc
2 Thép D10 mạ nhúng nóng 22.500/ kg
3 Lập là tiếp địa mạ nhúng nóng 23.500/ kg

Lưu ý :

  • Bảng giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán công trình. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.
  • Sản phẩm có chứng chỉ mạ nhúng nóng theo từng đơn hàng. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp và làm theo đơn đặt hàng + mạ kẽm điện phân theo từng dự án.

camket

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 0948 987 398

Email : ctcpdaphuc@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google