tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM

Báo Giá Ống Thép Việt Đức

Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được nhiều chủ đầu tư cũng như nhà thầu quan tâm nhất trên thị trường hiện nay. Bởi Việt Đức luôn là một trong những công ty đi đầu trong việc áp dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến, hiện đại trong quá trình tạo ra những sản phẩm thép đạt chất lượng cao.

thep viet duc, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm : Ống thép mạ kẽm nhúng nóngống tôn mạ kẽmống thép hàn đenống thép cỡ lớntôn cán nguội mặt đentôn cuộn mạ kẽmsắt thép xây dựng.

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm

  • Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2
  • Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2
  • Độ giãn dài (tối thiểu) :  20%

Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…

Báo giá ống tôn mạ kẽm Việt Đức

Ống tôn mạ kẽm Việt Đức được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh. Sản phẩm bao gồm 3 loại chính là ống thép tròn, ống thép vuông và ống thép chữ nhật.

Đường kính ống thép :

  • Ống thép tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
  • Ống thép vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
  • Ống thép chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm

Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Sản phẩm ống tôn mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, cơ sở hạ tầng viễn thông,…

Giá ống tôn mạ kẽm tròn

Quy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá
(mm)(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)
Ø 21,212,9916.000
1,13,2716.000
1,23,5516.000
1,44,116.000
1,54,3716.000
1,85,1716.000
Ø 26,6513,816.000
1,14,1616.000
1,24,5216.000
1,45,2316.000
1,55,5816.000
1,86,6216.000
Ø 33,514,8116.000
1,15,2716.000
1,25,7416.000
1,46,6516.000
1,57,116.000
1,88,4416.000
Ø 42,216,116.000
1,16,6916.000
1,27,2816.000
1,48,4516.000
1,59,0316.000
1,810,7616.000
Ø 48,116,9716.000
1,17,6516.000
1,28,3316.000
1,49,6716.000
1,510,3416.000
1,812,3316.000
Ø 59,91,19,5716.000
1,210,4216.000
1,412,1216.000
1,512,9616.000
1,815,4716.000
Ø 75,61,415,3716.000
1,516,4516.000
1,819,6616.000
221,7816.000
2,223,8916.000
Ø 88,31,41816.000
1,519,2716.000
1,823,0416.000
225,5416.000
2,228,0316.000
2,329,2716.000
Ø 113,51,829,7516.000
23316.000
2,236,2316.000
2,337,8416.000
2,439,4516.000

Giá ống tôn mạ kẽm vuông

Quy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá
(mm)(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)
Ống vuông 14×1412,4116.000
1,12,6316.000
1,22,8416.000
1,43,2516.000
1,53,4516.000
Ống vuông 16×1612,7916.000
1,13,0416.000
1,23,2916.000
1,43,7816.000
1,54,0116.000
Ống vuông 20×2013,5416.000
1,13,8716.000
1,24,216.000
1,44,8316.000
1,55,1416.000
1,86,0516.000
26,6316.000
Ống vuông 25×2514,4816.000
1,14,9116.000
1,25,3316.000
1,46,1516.000
1,56,5616.000
1,87,7516.000
28,5216.000
2,29,2716.000
2,39,6416.000
2,41016.000
2,510,3616.000
Ống vuông 30×3015,4316.000
1,15,9416.000
1,26,4616.000
1,47,4716.000
1,57,9716.000
1,89,4416.000
210,416.000
2,211,3416.000
2,311,816.000
2,412,2616.000
2,512,7216.000
Ống vuông 40×4017,3116.000
1,18,0216.000
1,28,7216.000
1,410,1116.000
1,510,816.000
1,812,8316.000
214,1716.000
2,215,4816.000
2,316,1416.000
2,416,7816.000
2,517,4316.000
Ống vuông 50×501,110,0916.000
1,210,9816.000
1,412,7416.000
1,513,6216.000
1,816,2216.000
217,9416.000
2,219,6316.000
2,320,4716.000
2,421,3116.000
2,522,1416.000
Ống vuông 60×601,112,1616.000
1,213,2416.000
1,415,3816.000
1,516,4516.000
1,819,6116.000
221,716.000
2,223,7716.000
2,324,816.000
2,425,8316.000
2,526,8516.000
Ống vuông 75×751,824,716.000
227,3616.000
2,229,9916.000
2,331,316.000
2,432,6116.000
2,533,9116.000
Ống vuông 90×901,829,7916.000
233,0116.000
2,236,2116.000
2,337,816.000
2,439,3916.000
2,540,9816.000

Giá ông tôn mạ kẽm chữ nhật

Quy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá
(mm)(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)
Ống chữ nhật 13×2613,4516.000
1,13,7716.000
1,24,0816.000
1,44,716.000
1,5516.000
Ống chữ nhật 20×4015,4316.000
1,15,9416.000
1,26,4616.000
1,47,4716.000
1,57,9716.000
1,89,4416.000
210,416.000
2,211,3416.000
Ống chữ nhật 25×5016,8416.000
1,17,516.000
1,28,1516.000
1,49,4516.000
1,510,0916.000
1,811,9816.000
213,2316.000
2,214,4516.000
2,315,0516.000
2,415,6516.000
2,516,2516.000
Ống chữ nhật 30×6018,2516.000
1,19,0516.000
1,29,8516.000
1,411,4316.000
1,512,2116.000
1,814,5316.000
216,0516.000
2,217,5616.000
2,318,316.000
2,419,0516.000
2,519,7816.000
Ống chữ nhật 40×801,112,1616.000
1,213,2416.000
1,415,3816.000
1,516,4516.000
1,819,6116.000
221,716.000
2,223,7716.000
2,324,816.000
2,425,8316.000
2,526,8516.000
Ống chữ nhật 50×1001,419,3416.000
1,520,6916.000
1,824,716.000
227,3616.000
2,229,9916.000
2,331,316.000
2,432,6116.000
2,533,9116.000
Ống chữ nhật 60×1201,829,7916.000
233,0116.000
2,236,2116.000
2,337,816.000
2,439,3916.000
2,540,9816.000

Báo giá ống thép hàn đen Việt Đức

Cũng giống như ống tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen cũng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm gồm 3 loại chính là ống thép tròn đen (theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc), ống thép vuông đen, ống thép chữ nhật đen (theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 của Hàn Quốc).

Quy cách ống thép tròn đen

Đường kính : từ 12.7 đến 219mm

Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Quy cách ống thép vuông, chữ nhật đen

Kích thước ống thép vuông đen : từ 12×12 đến 100x100mm

Kích thước ống thép chữ nhật đen : từ 13×26 đến 75x150mm

Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

 

Báo giá ống thép cỡ lớn Việt Đức

Ống thép cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ với khả năng chịu lực lớn. Ống thép có đường kính từ 141.3 đến 219.1mm và độ dày từ 4 đến 9.52mm. Chiều dài tiêu chuẩn 6m (có cắt theo yêu cầu)

Đường kính
ngoài
Đường kính DNĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá
(mm)(mm)(mm)(Kg/m)(VNĐ/Kg)
21,3152,771,2716.000
26,7202,871,6916.000
33,4253,382,516.000
42,2323,563,3916.000
48,3403,684,0516.000
60,3503,915,4416.000
73655,168,6316.000
88,9805,4911,2916.000
101,6903,187,7216.000
3,969,5316.000
4,7811,4116.000
114,31003,188,7116.000
3,9610,7816.000
4,7812,9116.000
5,5614,9116.000
6,0216,0716.000
141,31253,9613,4116.000
4,7816,0916.000
5,5618,6116.000
6,5521,7716.000
168,31503,9616,0516.000
4,7819,2716.000
5,5622,3116.000
6,3525,3616.000
7,1128,2616.000
219,12003,9621,0116.000
4,7825,2616.000
5,1627,2216.000
5,5629,2816.000
6,3533,3116.000
7,0436,3116.000
7,9241,2416.000
8,1842,5516.000
  • Dung sai đường kính ngoài : ± 1%
  • Dung sai về trọng lượng : ± 10%
  • Dung sai về độ dày thành ống : ± 10%

Lưu ý :

  • Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng. Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
  • Vận chuyển miễn phí trong nội thành phố Vinh tùy vào đơn hàng.
  • Khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ 0238.3.757.757 để biết chi tiết).
  • Trong vòng 8 - 24 giờ sau khi đặt hàng, sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
  • Thép Nghệ An có hệ thống xe cẩu, xe tải đảm bảo vận chuyển vật liệu nhanh chóng và kịp thời.
  • Chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết 100% bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản.
  • Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
  • Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.

Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email : ctcpdaphuc@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google