tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM

Báo Giá Thép Việt Đức

Bảng báo giá thép Việt Đức 2020 mới nhất do chính nhà sản xuất cung cấp. Sản phẩm thép Việt Đức do chúng tôi phân phối bao gồm :

  • Thép xây dựng
  • Ống thép hàn đen
  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
  • Ống thép cỡ lớn

Để mua được sản phẩm thép xây dựng, ống thép Việt Đức với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline 0238.3.757.757 để được hỗ trợ tốt nhất.

Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Đức hôm nay.

thep viet duc, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Báo giá thép Việt Đức 2020 mới nhất

Bảng giá thép Việt Đức CB300V/SD295

Thép Việt ĐứcĐVTTrọng lượngĐơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn)1 kg115,000
D8 (cuộn)1 kg115,000
D10 (cây)cây dài 11,7m7,2194,000
D12 (cây)cây dài 11,7m10,39145,000
D14 (cây)cây dài 11,7m14,13200,000
D16 (cây)cây dài 11,7m18,47261,000
D18 (cây)cây dài 11,7m23,38330,000
D20 (cây)cây dài 11,7m28,85410,000
D22 (cây)cây dài 11,7m34,91Liên Hệ
D25 (cây)cây dài 11,7m45,09Liên Hệ
D28 (cây)cây dài 11,7m56,56Liên Hệ
D32 (cây)cây dài 11,7m78,83Liên Hệ
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg
Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg

Bảng giá thép Việt Đức CB400V/SD390

Thép Việt ĐứcĐVTSô cây/bóTrọng lượngĐơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn)1 kg 115,000
D8 (cuộn)1 kg 115,000
D10 (cây)cây dài 11,7m2307,21105,000
D12 (cây)cây dài 11,7m20010,39150,000
D14 (cây)cây dài 11,7m14014,13205,000
D16 (cây)cây dài 11,7m12018,47268,000
D18 (cây)cây dài 11,7m10023,38339,000
D20 (cây)cây dài 11,7m8028,85419,000
D22 (cây)cây dài 11,7m6034,91507,000
D25 (cây)cây dài 11,7m5045,09660,000
D28 (cây)cây dài 11,7m4056,56828,000
D32 (cây)cây dài 11,7m3078,831,082,000
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg
Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg

Lưu ý : Giá thép Việt Đức nói riêng và giá sắt thép xây dựng trong nước nói chung luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép thế giới. Do đó, báo giá trên không hoàn toàn đúng với mọi thời điểm và đôi khi không kịp thời cập nhật lại bảng giá, dẫn đến dễ gây hiểu lầm cho khách hàng (giá quá mắc hoặc giá quá rẻ).

Do vậy, khi mua sản phẩm thép Việt Đức, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất.

Thông số kỹ thuật thép Việt Đức

Thép xây dựng Việt Đức

Sản phẩm thép xây dựng do Việt Đức bao gồm thép thanh và thép cuộn tròn trơn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2008, ASTM A615/615M – 08A của Mỹ và JIS G3112 : 2010 của Nhật.

  • Thép thanh : đường kính từ D10 đến D51mm.
  • Thép cuộn trơn : đường kính từ Ø5,5 đến Ø8mm.
  • Thép tròn cuộn gai : đường kính từ Ø8 đến Ø10mm.

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép xây dựng Việt Đức

Tiêu chuẩnĐường kính

(mm)

Tiết diện ngang

(mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

TCVN 1651 : 2008D1078.500.617
D121130.888
D141541.210
D162011.580
D18254.502.0
D203142.470
D223802.980
D254913.850
D286164.480
D328046.310
D361017.907.990
JIS G3112 : 1987D1071.330.560
D13126.700.995
D16198.601.560
D19286.502.250
D22387.103.040
D25506.703.980
D29642.405.040
D32794.206.230
D35956.607.510
ASTM A615/A615MD1071.000.560
D131290.994
D161991.552
D192842.235
D223873.042
D255103.973
D296455.060
D328196.404
D3610067.907
  • Dung sai trọng lượng cho phép
  • Tiêu chuẩn JIS G3112 – 1987 : ±5%
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2008 : ±5%
  • Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M : ±6%

Ống thép hàn đen Việt Đức

Thép ống hàn đen bao gồm 3 sản phẩm chính là ống thép tròn, ống thép đen vuông và ống thép đen chữ nhật. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc (đối với ống thép tròn), ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 (đối với ống thép đen vuông và chữ nhật). Thông số kỹ thuật cụ thể như sau :

Ống thép tròn đen

  • Đường kính : từ Ø12,7 đến Ø219mm
  • Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn : từ 3 đến 12 mét.

Ống thép đen vuông và chữ nhật

  • Ống thép vuông : quy cách từ 12×12 đến 100x100mm
  • Ống thép chữ nhật : quy cách từ 13×26 đến 75x150mm
  • Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn : từ 3 đến 12 mét.

Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép hàn đen Việt Đức

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A123, BS1387-1985, TCVN 1832-1976.

Thông số kỹ thuật cụ thể :

  • Đường kính ống : từ 21.2 đến 219.1mm
  • Độ dày : từ 1.6 đến 8.2mm
  • Độ dày lớp kẽm : từ 50 đến 75µm
  • Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm²
  • Độ bền chảy : tối thiểu 190 N/mm²
  • Độ giãn dài : tối thiểu 20%

Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép mạ kẽm Việt Đức

Ống thép cỡ lớn Việt Đức

Ống thép cỡ lớn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ. Sản phẩm ống thép hàn đen và ống thép mạ kẽm cỡ lớn chịu có khả năng chịu áp lực rất lớn. Thích hợp để làm hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng.

Thông số kỹ thuật cụ thể :

  • Đường kính ống : từ 141.3 đến 219.1mm.
  • Độ dày : từ 4.0 đến 9.52mm.
  • Chiều dày tiêu chuẩn : từ 4 đến 12 mét.

Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép cỡ lớn Việt Đức

Đường kính ngoàiKích thước thông thườngĐường kính danh nghĩaĐộ dàyTrọng lượng
(mm)(mm)(mm)(mm)(Kg/m)(Kg/Cây)
141.351253.9613.4180.46
4.7816.0996.54
5.5618.61111.66
6.5521.77130.62
168.361503.9616.0596.30
4.7819.27115.62
5.5622.31133.86
6.3525.36152.16
7.1128.26169.56
219.18200  3.9621.01126.06
4.7825.26151.56
5.1627.22163.32
5.5629.28175.68
6.3533.31199.86
7.0436.31217.86
7.9241.24247.44
8.1842.55255.30

 

Lưu ý :

  • Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng. Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
  • Vận chuyển miễn phí trong nội thành phố Vinh tùy vào đơn hàng.
  • Khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ 0238.3.757.757 để biết chi tiết).
  • Trong vòng 8 - 24 giờ sau khi đặt hàng, sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
  • Thép Nghệ An có hệ thống xe cẩu, xe tải đảm bảo vận chuyển vật liệu nhanh chóng và kịp thời.
  • Chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết 100% bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản.
  • Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
  • Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.

Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email : ctcpdaphuc@gmail.com


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google