tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM

Báo Giá Thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật 2020 mới nhất do chính nhà sản xuất cung cấp. Sản phẩm thép Việt Nhật do chúng tôi phân phối bao gồm :

  • Thép gân
  • Thép gân ren và khới nối
  • Thép cuộn
  • Thép tròn trơn
  • Thép góc cạnh đều

Để mua được sản phẩm thép xây dựng, ống thép Việt Nhật với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline 0238.3.757.757 để được hỗ trợ tốt nhất.

logo thep viet nhat vinakyoei, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay.

Báo giá thép Việt Nhật 2020 mới nhất

Thép Việt NhậtĐơn vị tínhTrọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ)

D6 (cuộn)1 Kg 10,500
D8 (cuộn)1 Kg 10,500
D10Cây dài 11.7m7.2172,000
D12Cây dài 11.7m10.39101,000
D14Cây dài 11.7m14.13140,000
D16Cây dài 11.7m18.47186,000
D18Cây dài 11.7m23.38235,000
D20Cây dài 11.7m28.85297,000
D22Cây dài 11.7m34.91363,000
D25Cây dài 11.7m45.09466,000
D28Cây dài 11.7m56.56660,000
D32Cây dài 11.7m78.83780.000
Đinh + Kẽm buộc = 13,500 VNĐ/Kg

Đai tai dê (15×15 – 15×25) = 12,5000 VNĐ/Kg

Lưu ý : Giá thép Việt Nhật nói riêng và giá sắt thép xây dựng trong nước nói chung luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép thế giới. Do đó, báo giá trên không hoàn toàn đúng với mọi thời điểm và đôi khi không kịp thời cập nhật lại bảng giá, dẫn đến dễ gây hiểu lầm cho khách hàng (giá quá mắc hoặc giá quá rẻ).

Do vậy, khi mua sản phẩm thép Việt Nhật, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất.

Thông số kỹ thuật thép Việt Nhật

Thép thanh vằn Việt Nhật

  • Đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51mm.
  • Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
  • Mác thép SD 295A, SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
  • Mác thép G40, G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.

Thép gân ren và khớp nối

  • Đường kính danh nghĩa từ 19 đến 51mm.
  • Mác thép SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
  • Mác thép CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
  • Mác thép G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.

Thép thanh tròn Việt Nhật

  • Mác thép SS330, SS400, P14 ~ P40 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
  • Mác thép SR 295 theo tiêu chuẩn JIS G 3112.
  • Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G 4051.

Thép cuộn tròn trơn Việt Nhật

  • Đường kính 6; 8; 10; 11.5mm
  • Mác thép CB240-T, CB300-T theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008
  • Mác thép SWRW 10, SWRW 12, SWRW 15, SWRW 20 theo tiêu chuẩn JIS G 3505 – 2017.

Thép góc cạnh đều (thép V) Việt Nhật

  • Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40mm trở lên.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m.
  • Kích thước tiêu chuẩn TCVN7571-1:2006.
  • Dung sai theo TCVN 7571-5:2006.

Dấu hiệu nhận biết thép Việt Nhật

Thép gân

Trên sản phẩm có hình dấu thập nổi (thường gọi là Hoa Mai) và chỉ số đường kính. Khoảng cách giữa dấu thập nổi hay chỉ số đường kính liên tiếp cách nhau từ 1 đến 1,3m.

Dấu hiệu nhận biết thép gân Việt Nhật, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thép cuộn

Trên bề mặt sản phẩm thép cuộn Việt Nhật đều có chữ nổi VINA KYOEI, khoảng cách giữa 2 chữ nổi liên tiếp cách nhau 0,5m.

Dấu hiệu nhận biết Thép cuộn Việt Nhật, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thép tròn trơn

Để nhận biết sản phẩm thép tròn trơn Việt Nhật, quý khách hàng cần chú ý về sai số đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.

Lưu ý :

  • Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng. Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
  • Vận chuyển miễn phí trong nội thành phố Vinh tùy vào đơn hàng.
  • Khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ 0238.3.757.757 để biết chi tiết).
  • Trong vòng 8 - 24 giờ sau khi đặt hàng, sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
  • Thép Nghệ An có hệ thống xe cẩu, xe tải đảm bảo vận chuyển vật liệu nhanh chóng và kịp thời.
  • Chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết 100% bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản.
  • Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
  • Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.

Công ty cổ phần Đa Phúc phân phối thép các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0238.3.757.757 - 091.6789.556

Email : ctcpdaphuc@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google