tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Thép Hình C ( Xà Gồ C )
thep-hinh-c-xa-go-c - ảnh nhỏ  1 thep-hinh-c-xa-go-c - ảnh nhỏ 2

Thép Hình C ( Xà Gồ C )

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

+ Công dụng: Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Được sản xuất qua các công đoạn: Tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.

  xà gồ Cthép hình Cthép hình C giá rẻthép hình C tại nghệ anđại lý thép hình C

Đánh giá 2 lượt đánh giá

Thép hình chữ C và ứng dụng

Thép hình C  C (hay xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Thép còn có tên gọi khác là thép khác là thép hình chữ c hay xà gồ c.

Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm:

Thép xà gồ kẽm được sản xuất với nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

Thép xà gồ đen sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội (G300-3500) nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn bảo đảm độ an toàn cho phép.

Ưu điểm và ứng thép hình chữ C

Với ưu điểm vượt trội xà gồ kẽm là  chống ăn mòn và chống rỉ sét. Không cần sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì cho công trình. Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…

Trên thân của xà gồ C có thể có lỗ hoặc không có lỗ đột. Lỗ đơn hoặc lỗ đôi ở bất kì vị trí nào theo yêu cầu của khách hàng

Quy cách thép hình C

thép hình c
Bảng tra thép hình chữ C

 

xà gồ c
Bảng thông số kỹ thuật xà gồ C

Trọng lượng thép hình C

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) – bảng 1

Quy Cách (mm) Độ Dày (mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55    
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77    
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4    
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21    
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15     2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20     2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15     2,77 3,3 3,64 3,98          
C125x45x20     2,89 3,44 3,8 4,15          
C140x50x15       3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20     3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15     3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20     3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15     3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20     3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54

 

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (Kg/m) – bảng 2

Quy Cách (mm) Độ Dày (mm)
a x b x r 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C160x65x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C160x65x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C180x55x15 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C180x55x20 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x15 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x20 4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C200x50x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C200x50x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C200x65x15 4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C200x65x20 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x15 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x20 5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x15   5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x20   5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x15   5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x20   6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x15   6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x20   6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C250x75x15   6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C250x75x20   6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x15   6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x20   6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C300x75x15   7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C300x75x20   7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x15   7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x20   7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Thép hình C mạ kẽm

Được sản xuất qua các công đoạn: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình. Xà gồ C có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao.

Độ dày: 1.2mm – 3.2mm

Kích thước thông dụng: C40*80; C50*100; C50*125; C50*150; C50*180; C65*180; C50*200; C65*200; C50*250; C65*250;

xà gồ c mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm

Một số hình ảnh ứng dụng xà gồ chữ C

xà gồ chữ c
Mặt cắt xà gồ chữ C

 

xà gồ c2
Hình ảnh công trình nhà thép tự chế dùng xà gồ C

 

xà gồ
Một công trình nhà xưởng xây dựng dùng xà gồ C

Báo giá các thương hiệu lớn sản xuất thép hình chữ C

Không giống như những sản phẩm thép hình khác được nhiều thương hiệu thép trong nước sản xuất. Thép xà gồ C chúng ta sử dụng phần nhiều được nhập khẩu từ nước ngoài. Như các thị trường Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan…

Thương hiệu trong nước sản xuất loại thép xà gồ C nổi tiếng nhất là Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Phương Nam…

Giá cả cũng đa dạng tùy vào kích thước và chất lượng nguồn gốc xuất xứ. Như giá thép Trung Quốc thì luôn rẻ hơn các thép của các nước khác. Nguyên nhân chủ yếu là do chất lượng thép Trung Quốc luôn thấp hơn về độ bền…

+ Báo giá thép hình C (xà gồ C) Hoa Sen

+ Báo giá thép hình C (xà gồ C) Việt Nhật

+ Báo giá thép hình C (xà gồ C) Đông Á

+ Báo giá thép hình C (xà gồ C) Phương Nam

Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

Email : thepchetao@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google