Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
xà gồ Zxà gồ Z giá rẻđại lý xà gồ Zxà gồ Z tại nghệ anxà gồ Z việt nhật
Đánh giá 1 lượt đánh giá
Xà gồ là loại vật liệu được dùng làm khung mái trong xây dựng. Mỗi loại mái lại được sử dụng những loại xà gồ khác nhau. Với những quy cách, kích thước và đặc tính riêng. Vậy xà gồ Z Việt Nhật sẽ có những đặc điểm như thế nào? Có những điểm gì khác so với xà gồ C. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Xà gồ Z Việt Nhật là sản phẩm được sản xuất theo hình dạng chữ Z. Nhằm giúp cho việc thi công xây dựng được lắp ráp và sử dụng dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ Z Việt Nhật được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ chịu lực cao. Đây là dòng sản phẩm được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Hoàn toàn đảm bảo về nguyên liệu sản xuất cho đến những thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.
Do đó, khi sử dụng xà gồ Z Việt Nhật, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ võng của thép, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mức độ cho phép
Xà gồ chữ Z thường dùng trong lợp tole nhà xưởng. Khác với xà gồ C Việt Nhật, xà gồ Z có khả năng chịu lực cực kỳ tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành thanh dầm liên tục, nối tiếp. Chính vì vậy xà gồ Z có khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C.
Quy cách thông thường về chiều dài, rộng và độ dày của xà gồ Z Việt Nhật sẽ có kích thước như sau:
+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 500
+ Chiều dày của sản phẩm sẽ từ 1.5mm – 3mm.
Tùy vào yêu cầu về thiết kế và khẩu độ thì xà gồ Z sẽ cần có những độ dày mỏng khác nhau cho mỗi công trình. Đảm bảo phù hợp, đáp ứng được mọi nhu cầu cần thiết cho khách hàng.
Trọng lượng xà gồ Z Việt Nhật cũng có nhiều loại và kích thước khác nhau. Dưới đây là một số trọng lượng phổ biến nhất của xà gồ Z
Quy Cách | Khổ Rộng | Trọng Lượng | ||||
1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | ||
Z 150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Z 150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 7.07 |
Z 175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Z 175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Z 200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Z 200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Z 250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Z 250 x 72 x68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Z 300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Giống với xà gồ C, hiện nay xà gồ Z Việt Nhật cũng được sản xuất với 3 loại sản phẩm chính
Xà gồ Z Việt Nhật đen: Do sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Lỗ xà gồ Z có thể chỉnh theo thiết kế công trình, giúp phần lắp dựng một cách chính xác nhất.
Xà gồ Z Việt Nhật mạ kẽm: xà gồ Z mạ kẽm có đặc tính là rất nhẹ. Kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp cho xà gồ bền lâu hơn. Có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tương đối tốt. Chính vì vậy, đây là mẫu sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay
Xà gồ Z Việt Nhật nhúng kẽm nóng: Được trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, xà gồ Z nhúng kẽm nóng đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội. Đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, độ bền của loại kẽm này cao hơn nhiều so với 2 loại xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm
Tuy nhiên, mỗi loại xà gồ Z khác nhau sẽ có những chất lượng và ưu điểm khác nhau. Khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo kỹ về những đặc tính của từng loại xà gồ Z. Để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình
Được sản xuất bằng loại thép chất lượng cao nên xà gồ Z Việt Nhật hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy cao. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Sản phẩm có giá thành thấp, không quá cao. Phù hợp với mọi đối tượng sử dụng
Xà gồ Z Việt Nhật có độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng ổn định. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…
Đây là loại vật liệu có trọng lượng tương đối nhẹ phù hợp cho việc lắp khung mái nhà. Bởi nó không làm tăng áp lực lớn xuống phần móng.
Sản phẩm không gây độc hại cho người sử dụng. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng
Có khả năng chống oxy hóa cao, chống rỉ sét tốt.
Việc thi công sử dụng hay quá trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng
Bởi những ưu điểm vô cùng vượt trội như trên, nên xà gồ Z Việt Nhật được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau.
+ Nhờ có đặc tính không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ Z được sử dụng để làm mái nhà. Khi sử dụng xà gồ này, mái nhà sẽ chắc chắn và bền đẹp hơn. Lại có trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z thay cho các loại cột, sắt, thép. Giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Ngoài ra, xà gồ Z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Như vậy xà gồ Z Việt Nhật sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng.
Dưới đây là bảng báo xà gồ Z được ThepNgheAn.Com cập nhật từ chính nhà sản xuất của công ty liên doanh Việt Nhật. Khách hàng có thể tham khảo.
Quy Cách | Đơn Giá (VNĐ) | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
Z 125 x 52 x 58 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Z 125 x 55 x 55 | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
Z 150 x 52 x 58 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Z 150 x 55 x 55 | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
Z 150 x 62 x 68 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Z 150 x 65 x 65 | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
Z 180 x 62 x 68 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Z 180 x 65 x 65 | 67.000 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
Z 180 x 72 x 78 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Z 180 x 75 x 75 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Z 200 x 62 x 68 | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
Z 200 x 65 x 65 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 119.000 |
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
Email : thepchetao@gmail.com
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |